Wikimedia Foundation elections/Board elections/2008/Results/vi
Appearance
The election ended 21 June 2008. No more votes will be accepted.
The results were announced on 26 June 2008.
The results were announced on 26 June 2008.
In other languages: العربية (ar) беларуская (тарашкевіца) (be-x-old) català (ca) čeština (cs) Deutsch (de) Ελληνικά (el) English (en) Esperanto (eo) español (es) فارسی (fa) suomi (fi) français (fr) galego (gl) עברית (he) hrvatski (hr) Bahasa Indonesia (id) italiano (it) 日本語 (ja) 한국어 (ko) Ripoarisch (ksh) Lëtzebuergesch (lb) മലയാളം (ml) Bahasa Melayu (ms) norsk bokmål (nb) Nederlands (nl) occitan (oc) polski (pl) português (pt) română (ro) русский (ru) српски / srpski (sr) svenska (sv) українська (uk) Tiếng Việt (vi) 粵語 (yue) 中文(繁體) (zh-hant) 中文(简体) (zh-hans) [edit]
Bầu cử Ban Quản trị 2008 |
---|
Tổ chức |
Ủy ban bầu cử Ban Quản trị tuyên bố kết quả của cuộc bầu cử Ban Quản trị 2008. Người thắng cử là Trần Đình (Ting Chen hay Wing). Kết quả này được chứng nhận chính thức bởi Ban Quản trị, và người này được bổ nhiệm, có hiệu lực từ ngày 1 tháng 7 năm 2008. Nhiệm kỳ này có hiệu lực cho đến tháng 7 năm 2009.
Tổng cộng, chúng tôi nhận 3.019 lá phiếu hợp lệ; các chi tiết được trình bày ở dưới:
Bảng thua từng đôi | |||||||||||||||
A.H. | A.B. | C.S. | D.R. | G.K. | H.C. | J.H. | K.W. | M.B. | P.W. | R.S. | R.P. | S.K. | S.S. | T.Đ. | |
Ad Huikeshoven | — | 781 | 934 | 920 | 1.115 | 806 | 832 | 1.022 | 987 | 1.030 | 848 | 901 | 764 | 868 | 674 |
Alex Bakharev | 950 | — | 1.073 | 1.054 | 1.236 | 984 | 983 | 1.134 | 1.109 | 1.173 | 990 | 1.052 | 932 | 1.028 | 844 |
Craig Spurrier | 571 | 537 | — | 600 | 845 | 530 | 583 | 721 | 646 | 695 | 578 | 587 | 498 | 577 | 473 |
Dan Rosenthal | 691 | 654 | 721 | — | 960 | 660 | 724 | 844 | 780 | 858 | 711 | 707 | 609 | 699 | 595 |
Gregory Kohs | 461 | 412 | 491 | 472 | — | 471 | 471 | 513 | 523 | 541 | 467 | 468 | 434 | 461 | 411 |
Harel Cain | 896 | 836 | 1.007 | 959 | 1.160 | — | 8.92 | 1.075 | 1.047 | 1.080 | 917 | 964 | 799 | 904 | 731 |
Jussi-Ville Heiskanen | 714 | 720 | 850 | 827 | 1.057 | 755 | — | 970 | 912 | 943 | 737 | 841 | 712 | 798 | 621 |
Kurt M. Weber | 588 | 535 | 595 | 566 | 787 | 547 | 581 | — | 634 | 679 | 588 | 553 | 528 | 573 | 505 |
Matthew Bisanz | 508 | 498 | 552 | 513 | 785 | 509 | 534 | 653 | — | 677 | 531 | 473 | 465 | 507 | 472 |
Paul Williams | 439 | 420 | 429 | 471 | 754 | 435 | 464 | 566 | 521 | — | 470 | 426 | 410 | 466 | 380 |
Ray Saintonge | 714 | 703 | 812 | 789 | 987 | 727 | 745 | 879 | 848 | 899 | — | 769 | 641 | 738 | 629 |
Ryan Postlethwaite | 772 | 702 | 804 | 741 | 1.027 | 756 | 770 | 880 | 837 | 921 | 797 | — | 726 | 755 | 674 |
Samuel Klein | 924 | 910 | 1.019 | 967 | 1.183 | 911 | 983 | 1.099 | 1.069 | 1.126 | 941 | 980 | — | 971 | 836 |
Steve Smith | 729 | 694 | 796 | 734 | 1.007 | 712 | 750 | 876 | 840 | 884 | 778 | 744 | 654 | — | 650 |
Trần Đình | 1.135 | 1.086 | 1.263 | 1.248 | 1.421 | 1.108 | 1.151 | 1.344 | 1.306 | 1.354 | 1.182 | 1.245 | 1.044 | 1.190 | — |
Mỗi số ở trên tính các cử tri đánh giá ứng cử viên bên trái hơn ứng cử viên ở phía trên. Các số in đậm chỉ đến ứng cử viên bên trái thắng cử. | |||||||||||||||
Thứ tự các ứng cử viên | |||||||||||||||
Số lần thắng cử ứng cử viên khác | |||||||||||||||
1. Trần Đình | 14 | ||||||||||||||
2. Alex Bakharev | 13 | ||||||||||||||
3. Samuel Klein | 12 | ||||||||||||||
4. Harel Cain | 11 | ||||||||||||||
5. Ad Huikeshoven | 10 | ||||||||||||||
6. Jussi-Ville Heiskanen | 8 | ||||||||||||||
7. Ryan Postlethwaite | 8 | ||||||||||||||
8. Steve Smith | 7 | ||||||||||||||
9. Ray Saintonge | 7 | ||||||||||||||
10. Dan Rosenthal | 5 | ||||||||||||||
11. Craig Spurrier | 4 | ||||||||||||||
12. Matthew Bisanz | 3 | ||||||||||||||
13. Kurt M. Weber | 2 | ||||||||||||||
14. Paul Williams | 1 | ||||||||||||||
15. Gregory Kohs | 0 | ||||||||||||||
Thứ tự được tính theo số lần thắng cử (từng đôi) một ứng cử viên khác. Ties in the number of the pairwise victories were automatically resolved by comparing who won in the pairwise comparisons between the tied candidates. |