Hội nghị ESEAP 2022/Cẩm nang du lịch
Appearance
Wikivoyage có cẩm nang du lịch chi tiết về Sydney. Để hiểu rõ hơn về thành phố, bạn có thể đọc bài viết trên Wikipedia.
Tên gọi dân cư | Sydneysider Australian |
Múi giờ | UTC+11 (AEDT vào tháng 11) Đổi 14 giờ Sydney sang múi giờ của bạn |
Ngôn ngữ Chính thức | Tiếng Anh (Úc) |
Tôn giáo chủ yếu | Kitô giáo |
Tiền tệ | Đô la (AUD / $) US$ 1.00 = AU$ 1.46 tính đến 10 tháng 7 năm 2022 (kiểm tra tỉ giá hối đoái mới nhất) |
Khí hậu | Khí hậu cận nhiệt đới ẩm Mùa xuân (tháng 11) Lượng mưa trung bình: 44 mm/tháng Độ ẩm Tương đối: 56% Nhiệt độ cao trung bình: 24 °C Nhiệt độ trung bình: 20,4 °C Nhiệt độ thấp trung bình: 14 °C |
Loại ổ cắm: | Type I (Chuyên biệt ở Úc/New Zealand) Nguồn điện: 230 V / 50 Hz |
Bên lái xe | Lái xe bên trái |
Mã Quốc gia | +61 Mã khu vực: 02 (Sydney) |
Sân bay | Sân bay quốc tế Sydney (SYD) |
Dân số | 5.231.147 (Điều tra dân số năm 2021) Mật độ: 433/km2 (2021) |
Tổng diện tích | 12.367,7 km2 |
Dịch vụ đi chung xe | Uber, Ola, DiDi, Bolt, Shebah, GoCatch |
Mạng điện thoại/Internet chủ yếu | Telstra Optus Vodafone (TPG Telecom) |
Số liên lạc khẩn cấp | 112 (di động) 000 (máy bàn) |
Khai báo & hải quan
Úc có luật an toàn sinh học nghiêm ngặt cấm một số loại thực phẩm, nguyên liệu thực vật và sản phẩm động vật nước ngoài nhập cảnh vào nước này, do có nguy cơ du nhập sâu bệnh và dịch bệnh nghiêm trọng vào đất nước, tàn phá các ngành nông nghiệp và du lịch có giá trị, cũng như môi trường độc đáo của họ.
Để biết danh sách các mặt hàng bị cấm và yêu cầu khai báo, vui lòng truy cập trang web Lực lượng Biên phòng Úc.